Ý nghĩa của từ nhàn hạ là gì:
nhàn hạ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 8 ý nghĩa của từ nhàn hạ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nhàn hạ mình

1

55 Thumbs up   9 Thumbs down

nhàn hạ


rảnh rỗi, không bận rộn, không phải vất vả, mệt nhọc (nói khái quát) cuộc sống nhàn hạ công việc nhàn hạ Đồng nghĩa: thanh nhàn [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

36 Thumbs up   15 Thumbs down

nhàn hạ


Không vất vả, không cực nhọc. Việc làm nhàn hạ là việc làm ít cực.
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 16 tháng 11, 2015

3

12 Thumbs up   3 Thumbs down

nhàn hạ


Nhàn hạ là rãnh rỗi . Được làm việc nhẹ nhàng
Duyên - 00:00:00 UTC 14 tháng 11, 2017

4

23 Thumbs up   14 Thumbs down

nhàn hạ


Nhàn hạ là làm việc không cực nhọc ( chỉ ngồi một chỗ làm việc ).
Phil - 00:00:00 UTC 7 tháng 12, 2015

5

9 Thumbs up   6 Thumbs down

nhàn hạ


Rảnh rỗi, không bận rộn, không phải vất vả, mệt nhọc (nói khái quát) cuộc sống nhàn hạ công việc nhàn hạ Đồng nghĩa ..
Di - 00:00:00 UTC 29 tháng 11, 2019

6

13 Thumbs up   19 Thumbs down

nhàn hạ


Rỗi rãi. | : ''Lúc '''nhàn hạ''' ngồi hàn huyên.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

7

12 Thumbs up   18 Thumbs down

nhàn hạ


Rỗi rãi: Lúc nhàn hạ ngồi hàn huyên.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

8

13 Thumbs up   21 Thumbs down

nhàn hạ


Rỗi rãi: Lúc nhàn hạ ngồi hàn huyên.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhàn hạ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhàn hạ": . Nhan Hồi nhàn hạ nhãn hiệu nhân hậu nhân hình nhân hoà nhân ho [..]
Nguồn: vdict.com





<< nhàn lãm nhà đám >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa